Cấp Bậc Abc Trong Tiếng Anh

Cấp Bậc Abc Trong Tiếng Anh

Các cấp bậc học trong tiếng Anh là gì? Các bạn hãy tìm hiểu cùng với Sài Gòn Vina qua bài viết dưới đây nhé.

Các cấp bậc học trong tiếng Anh là gì? Các bạn hãy tìm hiểu cùng với Sài Gòn Vina qua bài viết dưới đây nhé.

Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội

1. Noncommissioned ranks -  Hạ sĩ quan và binh lính - staff sergeant: thượng sĩ - sergeant: trung sĩ - corporal: hạ sĩ - first class private: binh nhất - private: lính trơn, binh nhì

2. Commissioned ranks - các cấp bậc sĩ quan

- general (GEN): tướng, đại tướng  -    five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao -    lieutenant general: thượng tướng -    major general: trung tướng -    brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng -    colonel: đại tá -    lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd) -    major: thiếu tá -    captain: đại uý -    lieutenant: thượng uý, trung uý -    ensign: thiếu uý -    officer: sĩ quan -    warrant, warrant officer: chuẩn uý -    marshal: nguyên soái

CÁC CẤP BẬC TRONG HẢI QUÂN BẰNG TIẾNG ANH

Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!

HẢI QUÂN HÀNG GIA ANH (ROYAL NAVY)

Admiral of the Fleet/ˌædmərəl əv ðə ˈfliːt/: Đô đốc hạm đội

Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc

Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc

Commodore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc

Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá

Lieutenant-Commander /lefˈtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá

Sub- Lieutenant /ˌsʌblef tenənt/: Trung úy

Acting Sub- Lieutenant /ˈæktɪŋ ˌsʌblef tenənt/: Thiếu úy

Fleet Chief Petty Officer /ˌfli:t ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ

Petty Officer /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ

Leading Seaman /ˌliːdɪŋ ˈsiːmən/: Hạ sĩ

Able-Seaman /ˌeɪbl ˈsiːmən/: Binh nhất

Ordinary Seaman /ˌɔːdnri ˈsiːmən/: Binh nhì

Junior Seaman /ˌdʒuːniə(r) ˈsiːmən /: Tân binh

Fleet Admiral / ˈfliːt ˌædmərəl/: Đô đốc hạm đội

Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc

Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc

Commondore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc

Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá

Lieutenant-Commander /luːˌtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá

Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy

Lieutenant Junior Grade /luːˌtenənt ˈdʒuːniə(r) greid/: Trung úy

Ensign /ˈensaɪn/, Chief Warrant Officer /ˌtʃiːf ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Thiếu úy

Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ

Petty Officer 1st Class /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ (nhất)

Petty Officer 2nd Class: Trung sĩ (nhì)

Seaman Apprentice /ˈsiːmən əˈprɛntɪs/: Binh nhì

Seaman Recruit /ˈsiːmən rɪˈkruːt/: Tân binh

1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993.  Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.

2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.

3. Armed Forces Language School. Military Subjects. 1965

Tiếng Anh xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày: trên bao bì sản phẩm, hay dùng để giao tiếp với các đối tác nước ngoài,… Nhiều người vẫn thắc mắc: Liệu các cấp bậc học trong chương trình đào tạo Việt nam được dịch sang tiếng Anh như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu về các cấp bậc học trong tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé.

Trường mầm non có tên tiếng Anh là nursery school, phiên âm là  /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/.

Trường mầm non là một cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo dành cho trẻ em từ ba tháng tuổi đến sáu tuổi. Hệ thống chương trình giáo dục ở đây bao gồm: từ các hoạt động vui chơi, ca hát, đến các hoạt động thực tế như vẽ tranh và tương tác xã hội.

Một số mẫu câu tiếng Anh về trường mầm non:

Trường tiểu học có tên tiếng Anh là primary school, phiên âm là /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/.

Trường tiểu học là một cơ sở giáo dục dành cho trẻ em từ 6 tuổi đến 11 tuổi – lứa tuổi bắt đầu đến trường học hỏi những điều mới mẻ bởi ở lứa tuổi này những đứa trẻ mang trong sự hồn nhiên, ngây thơ, đồng thời cũng có tinh thần học hỏi và tính hiếu kỳ rất cao.

Một số mẫu câu tiếng Anh về trường tiểu học:

Trường trung học cơ sở là junior high school, có phiên âm là /ˌdʒuː.ni.ə ˈhaɪ skuːl/

Trường trung học cơ sở là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam – trên tiểu học (cấp 1) và dưới trung học phổ thông (cấp 3).  Trường trung học cơ sở kéo dài bốn năm học, từ lớp sáu đến lớp chín. Giáo dục trung học cơ sở giúp học sinh củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có trình độ học vấn phổ thông cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kỹ thuật và hướng nghiệp để có thể tiếp tục học lên cấp trung học phổ thông.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến trường trung học cơ sở:

Trường cấp 3 tiếng Anh là high school, có phiên âm là /haɪ/ /skuːl/.

Trung học phổ thông hay gọi tắt là trường cấp 3 kéo dài 3 năm từ lớp 10 đến lớp 12. Giáo dục trung học phổ thông nhằm giúp học sinh củng cố và phát triển những kiến thức, kỹ năng của giáo dục trung học cơ sở, giúp học sinh có cơ sở vững chắc để tiếp tục học đại học, cao đẳng, trung cấp hoặc đi vào cuộc sống lao động.

Một số mẫu câu về trường trung học phổ thông bằng tiếng Anh:

Trường đại học tiếng Anh là university, phiên âm là /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/

Đại học là mô hình đào tạo dành cho các học sinh sau khi tốt nghiệp THPT. Chương trình đào tạo đại học trên mô hình đào tạo tập trung theo hình thức niên chế hoặc tín chỉ. Nội dung chương trình đào tạo mang tính chuyên sâu và phân theo các nhóm ngành nghề riêng biệt, và có thời gian đào tạo từ 4 – 6 năm tùy vào mỗi ngành học.

Trường cao đẳng tiếng Anh là college, phiên âm là /ˈkɒl.ɪdʒ/

Cao đẳng là hình thức đào tạo cũng sau bậc THPT nhưng đi sâu vào thực hành nghề nghiệp. Đây là trường đào tạo trình độ sau trung học nhưng thấp hơn bậc đại học. Các trường cao đẳng có chương trình đào tạo dài khoảng 3 năm. Sinh viên nếu học xong cao đẳng có thể lựa chọn học “liên thông” lên bậc đại học ở một số trường đại học hoặc bắt đầu đi làm.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến trường đại học, cao đẳng:

Trường cao học tiếng Anh là graduate school, phiên âm là /ˈɡrædʒ.u.ət ˌskuːl/

Học cao học chính là việc mà sinh viên các trường đại học sau khi tốt nghiệp vẫn muốn tiếp tục nâng cao bằng của mình lên thạc sĩ thì họ cần phải học cao học.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến trường cao học:

bậc tam cấp trong Tiếng Anh là gì?

bậc tam cấp trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bậc tam cấp sang Tiếng Anh.

Xét theo cấp bậc, ông từng là anh hùng của tôi.

You know, coming up through the ranks, you were my hero.

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

CÁC CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY IN ENGLISH)

1. CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN (RANKS IN THE ARMY)

QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)

Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng  Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng

Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá

Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy 2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì

QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)

General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng  Lieutenant-General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng  Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng

Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá

Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy 1st Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy 2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy

Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì