để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và
để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và
It was nice talking to you. Have a great day! (Rất vui được trò chuyện với bạn. Chúc bạn một ngà y tốt là nh!)
I’ll catch you later! (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sau nhé!)
Well, I should get going. Take care! (Mình phải đi rồi. Chúc bạn luôn kh�e mạnh!)
Let’s chat again soon. (Chúng ta nói chuyện lại sá»›m nhé.)
Until next time! (�ến lần sau!)
Goodbye for now. (Tạm biệt nhé.)
I’ll talk to you soon. (Mình sẽ nói chuyện vá»›i bạn sá»›m thôi.)
Nice catching up with you! (Rất vui được nói chuyện với bạn!)
See you later! (Hẹn gặp lại!)
Looking forward to our next meeting! (Mong đợi cuộc gặp gỡ tiếp theo!)
Can’t wait to catch up again! (Không thể chá»� đợi để gặp lại bạn!)
I’ll be in touch soon! (Tôi sẽ liên lạc vá»›i bạn sá»›m!)
Keep in touch! (Giữ liên lạc nhé!)
Let’s plan our next get-together! (Hãy lên kế hoạch gặp nhau lần sau!)
Take care and see you in a bit! (Chăm sóc bản thân và sớm gặp lại bạn!)
Safe travels and talk to you soon! (Chúc bạn một chuyến đi an toà n và sẽ nói chuyện với bạn sớm!)
I’ll hit you up later! (Tôi sẽ liên hệ vá»›i bạn sau!)
Have a good one and catch you next time! (Chúc bạn m�i đi�u tốt là nh và gặp lại lần sau!)
Look forward to reconnecting soon! (Mong sớm có dịp kết nối lại!)
Could I have your phone number, please? (Tôi có thể có số điện thoại của bạn không?)
Do you mind sharing your email address? (Bạn có ngại cho biết địa chỉ email của bạn không?)
Can I add you on social media? (Tôi có thể kết bạn với bạn trên mạng xã hội được không?)
What’s the best way to reach you? (PhÆ°Æ¡ng thức tốt nhất để liên lạc vá»›i bạn là gì?)
Would you mind exchanging contact information? (Bạn có ngại trao đổi thông tin liên lạc không?)
Could you give me your business card? (Bạn có thể cho tôi danh thiếp của bạn được không?)
What’s your preferred mode of communication? (PhÆ°Æ¡ng tiện liên lạc mà bạn thÃch nhất là gì?)
Are you on WhatsApp or Messenger? (Bạn có dùng WhatsApp hay Messenger không?)
Let’s swap numbers! (Hãy trao đổi số Ä‘iện thoại nhé!)
I’ll shoot you a text! (Tôi sẽ nhắn tin cho bạn!)
Goodbye and see you again soon (Tạm biệt và hẹn gặp lại bạn trong th�i gian sớm nhất)
It’s time to say goodbye, please remember me (Ä�ã đến lúc nói lá»�i tạm biệt, bạn hãy nhá»› vá»� tôi nhé)
I will miss you very much and so will you. Goodbye (Tôi sẽ rất nhá»› bạn và bạn cÅ©ng váºy nha. Tạm biệt)
It’s nice to talk to you, but it’s late and I have to go home. Goodbye (Rất vui được trò chuyện cùng bạn, nhÆ°ng trá»… rồi tôi phải vá»�. tạm biệt)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Những mẫu câu tạm biệt cơ bản tiếng Anh không chỉ giúp kết thúc một cuộc trò chuyện một cách lịch sự mà còn tạo ấn tượng tốt với ngư�i đối diện. Những mẫu câu phổ biến dùng để tạm biệt.
Tiếp theo bạn hãy giới thiệu một chút v� bản thân mình, nếu như bạn đi một mình có thể giới thiệu đơn giản như.
Hello, my name is Trang (Xin chà o, tôi là Trang.)
Nice to meet you, I’m Hoa (Rất vui được gặp bạn, tôi là Hoa.)
Sau đó hãy giá»›i thiệu công việc cÅ©ng nhÆ° sở thÃch của bản thân
I work as a software engineer at a tech company. (Tôi là kỹ sư phần m�m tại một công ty công nghệ.)
I’m a teacher at an international school. (Tôi là giáo viên tại má»™t trÆ°á»�ng quốc tế.)
I’m in marketing, specifically focusing on digital media. (Tôi là m việc trong lÄ©nh vá»±c marketing, chủ yếu là truyá»�n thông số.)
In my free time, I enjoy painting landscapes. (Trong thá»�i gian rảnh rá»—i, tôi thÃch vẽ cảnh.)
I’m passionate about hiking and exploring new trails. (Tôi Ä‘am mê leo núi và khám phá những con Ä‘Æ°á»�ng má»›i.)
One of my hobbies is playing the guitar. (Má»™t trong những sở thÃch của tôi là chÆ¡i guitar.)
Một số danh từ v� ngh� nghiệp:
Doctor /ˈdÉ‘Ë�k.tÉ™r/ (noun) – Bác sÄ©
Pharmacist /ˈfÉ‘Ë�r.mÉ™.sɪst/ (noun) – Dược sÄ©
Teacher /ˈtiË�.tʃər/ (noun) – Giáo viên
Professor /prəˈfes.É™r/ (noun) – Giáo sÆ°
Programmer /ˈproÊŠ.É¡ræm.É™r/ (noun) – Láºp trình viên
Entrepreneur /ˌɑË�n.trÉ™.prəˈnÉ�Ë�/ (noun) – Doanh nhân
Accountant /əˈkaÊŠn.tÉ™nt/ (noun) – Kế toán viên
Marketing Manager /ˈmÉ‘Ë�r.kɪ.t̬ɪŋ ˈmæn.ɪ.dÊ’É™r/ (noun) – Quản lý marketing
Nếu như bạn đi cùng với một ngư�i khác, đừng quên giới thiệu h� với những ngư�i xung quanh, với những mẫu câu:
This is Nhung, she’s my friend (Ä�ây là Nhung, cô ấy là bạn của tôi)
This is Hung , we work together. (�ây là Hùng, chúng tôi là m việc cùng nhau.)
This is Sang, he is my boss (�ây là Sang, anh ấy là sếp của tôi)
I suggest studying a little every day rather than cramming. (Tôi Ä‘á»� xuất bạn nên há»�c má»™t chút má»—i ngà y thay vì cháºt váºt ôn táºp.)
I suggest saving a portion of your income for emergencies. (Tôi khuyên bạn nên tiết kiệm má»™t phần thu nháºp của mình cho những trÆ°á»�ng hợp khẩn cấp.)
My suggestion is to exercise regularly for better health. (Ä�á»� xuất của tôi là táºp thể dục Ä‘á»�u đặn để có sức khá»�e tốt hÆ¡n.)
My suggestion is to start reading more books to improve your vocabulary. (�� xuất của tôi là bắt đầu đ�c nhi�u sách để nâng cao vốn từ vựng của bạn.)
One idea is to practice mindfulness for reducing stress. (Có một ý tưởng là thực hà nh thi�n để giảm căng thẳng.)
One idea is to volunteer at a local charity to give back to the community. (Một ý tưởng là tình nguyện tại một tổ chức từ thiện địa phương để góp lại cho cộng đồng.)
One idea is to join a language exchange program to improve language skills. (Một ý tưởng là tham gia chương trình trao đổi ngôn ngữ để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.)
Một số mẫu câu cơ bản dùng để h�i/chỉ đư�ng trong tiếng Anh:
Excuse me, could you tell me how to get to [place]? (Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi là m thế nà o để đến [địa điểm] không?)
I’m trying to find [place]. Can you help me? (Tôi Ä‘ang cố tìm [địa Ä‘iểm]. Bạn có thể giúp tôi không?)
Which way is [place]? (Hướng nà o đến [địa điểm]?)
Is the [place] far from here? ( [địa điểm] cách đây xa không?)
⇒ Một số từ vựng v� địa điểm thư�ng xuyên sỠdụng
Hospital /ˈhÉ’spɪtl/ (noun) – Bệnh viện
Pharmacy /ˈfÉ‘Ë�rmÉ™si/ (noun) – Hiệu thuốc
Police Station /pəˈliË�s ˈsteɪʃən/ (noun) – Ä�ồn cảnh sát
Public restroom /ˈpÊŒblɪk ˈrÉ›struË�m/ (noun) – Nhà vệ sinh công cá»™ng
Hotel /hoʊˈtÉ›l/ (noun) – Khách sạn
Cafe /kæˈfeɪ/ (noun) – Quán cà phê
Bank /bæŋk/ (noun) – Ngân hà ng
Post Office /pəʊst ˈɒfɪs/ (noun) – BÆ°u Ä‘iện
Supermarket /ˈsuË�pÉ™mÉ‘Ë�rkɪt/ (noun) – Siêu thị
Restaurant /ˈrÉ›stÉ™rÉ’nt/ (noun) – Nhà hà ng
Park /pÉ‘Ë�rk/ (noun) – Công viên
School /skuË�l/ (noun) – TrÆ°á»�ng há»�c
Airport /ˈɛəpÉ”Ë�t/ (noun) – Sân bay
Train Station /treɪn ˈsteɪʃən/ (noun) – Nhà ga Ä‘Æ°á»�ng sắt
Bus Stop /bÊŒs stÉ’p/ (noun) – Trạm xe buýt
Go straight ahead. (�i thẳng)
Turn left/right at the [landmark]. (Rẽ trái/phải tại [điểm mốc])
It’s on your left/right. (Nó ở bên trái/phải của bạn)
Take the first/second/third street on the left/right. (�i và o con đư�ng thứ nhất/thứ hai/thứ ba bên trái/phải)
It’s just around the corner. (Nó ngay gần đây)
You’ll see it on your right-hand side. (Bạn sẽ thấy nó ở bên phải)
Go straight and ask someone else to help you (�i thẳng và nh� ngư�i khác giúp bạn)
Did I understand correctly that I need to go [direction]? (Tôi hiểu đúng là tôi cần đi [hướng] phải không?)
Could you repeat that, please? (Bạn có thể lặp lại được không?)
Sorry, I’m not familiar with this area. Can you explain again? (Xin lá»—i, tôi không quen vá»›i khu vá»±c nà y. Bạn có thể giải thÃch lại không?)
If you don’t mind, can you take me there? (Nếu không phiá»�n, bạn có thể Ä‘Æ°a tôi tá»›i đó được không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Khi bắt đầu h�c tiếng Anh, việc tìm kiếm nguồn tà i liệu giúp bạn nắm được những câu giao tiếp căn bản là rất quan tr�ng. NativeX đã trở thà nh bạn đồng hà nh của hà ng ngà n h�c viên, giúp h� thà nh công và tự tin hơn trong việc sỠdụng tiếng Anh trong cuộc sống hà ng ngà y. Với sự hỗ trợ từ NativeX, bạn có thể tự tin lột xác hoà n toà n và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.